Từ nguyên Bữa ăn tối

Bữa ăn cùng với gia đình.

Từ dinner bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ (k. 1300) disner, có nghĩa là "ăn tối", từ ngữ căn của Gallo-Romance desjunare ("chấm dứt giai đoạn nhịn ăn vì lý do tôn giáo"), từ tiếng Latin dis- (chỉ ra điều ngược lại của một hành động) + Tiếng Latinh cũ ieiunare ("nhịn ăn"), từ Latinh ieiunus ("ăn chay, đói").[4][5]

Từ tiếng Roman dejun và tiếng Pháp déjeuner giữ lại từ nguyên này và ở một mức độ nào đó nghĩa (trong khi từ tiếng Tây Ban Nha desayuno và từ tiếng Bồ Đào Nha desjejum có liên quan nhưng được sử dụng riêng cho bữa sáng). Cuối cùng, thuật ngữ này chuyển sang dùng để chỉ bữa ăn chính cồng kềnh trong ngày, ngay cả khi trước đó là bữa ăn sáng (hoặc thậm chí cả bữa sáng và bữa trưa).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bữa ăn tối http://www.etymonline.com/index.php?term=dine http://www.etymonline.com/index.php?term=dinner http://www.history-magazine.com/dinner2.html http://oed.com/search?searchType=dictionary&q=dinn... http://www.oup.com/oxforddnb/info/freeodnb/librari... http://www.foodtimeline.org/foodfaq7.html#mealtime... http://afamily.vn/in-bai-viet-Bua-an-toi-nguy-hiem... http://www.khuyennongvn.gov.vn/k-ban-co-biet/111e-... http://giadinh.net.vn/chuyen-de/234/thuc-don-bua-t... https://www.vietnamparadisetravel.com/blog/vietnam...